important to : quan trọng đối với ai mad with : bị điên lên vì made of : được làm bằng married to : cưới (ai) necessary to : cần thiết đối với (ai) necessary for : cần thiết đối với (cái gì) new to : mới mẻ đối với (ai) opposite to : đối diện với pleased with : hài lòng với polite to : lịch sự đối với (ai) rude to : thô lỗ với (ai) present at : có mặt ở responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì) responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai) disappointed in : thất vọng vì (cái gì) disappointed with : thất vọng với (ai) exited with : hồi hộp vì familiar to : quen thuộc với famous for : nổi tiếng về fond of : thích ------------------------------------------------------- Chúc các bạn học tập hiệu quả ! ^^' !! Khu vực quảng cáo - Liên hệ 0922 1212 89
Vừa trên nền mẫu có sẵn từ @Shockwave mình gửi thêm kiến thức về tính từ trong anh văn cho các bạn !! Chúc các bạn học tốt !!